事情 sự tình
♦ Tình hình thật tế của sự vật. ◇Bắc sử : Khúc tận sự tình, nhất vô di ngộ , (Dương Uông truyện ) Bày tỏ chu đáo mọi tình huống thật sự, không chút nào sai sót.
♦ Sự việc (chỉ những hiện tượng hoặc hoạt động trong đời sống tự nhiên của con người). ☆Tương tự: sự kiện , sự nghi , sự vụ . ◇Hồng Lâu Mộng : Thùy tri tiếp tiếp liên liên hứa đa sự tình, tựu bả nhĩ vong liễu , (Đệ nhị thập lục hồi) Ai ngờ liên miên bao nhiêu sự việc, thành thử quên mất (cái hẹn gặp) cháu.
♦ Sự lí nhân tình. ◇Hán Thư : Trẫm thừa tiên đế thịnh tự, thiệp đạo vị thâm, bất minh sự tình , , (Thành đế kỉ ) Trẫm nối công nghiệp lớn của vua trước, kinh lịch chưa sâu, không rõ sự lí nhân tình.