事故 sự cố
♦ Sự tình, vấn đề. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nguyên chánh bỉnh chúc quan thư, kiến Bố chí, viết: Ngô nhi lai hữu hà sự cố? , , : ? (Đệ tam hồi) Đinh Nguyên đang thắp nến xem sách, thấy Lã Bố đến bèn hỏi: Con vào có việc gì?
♦ Nguyên nhân, duyên cố. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tử Long thử khứ, tất hữu sự cố , (Đệ tứ thập nhất hồi) Tử Long bỏ đi như vậy, chắc hẳn có nguyên nhân gì đó.
♦ Biến cố. ☆Tương tự: sự biến .
♦ Tai nạn, tai họa bất ngờ. ◎Như: giao thông sự cố tai nạn giao thông.
♦ Cớ, lí do (giả thác). ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Tào Phi hàm kì cựu hận, dục tầm sự cố sát chi , (Tam hiếu liêm ) Tào Phi ôm hận cũ, muốn tìm cớ giết đi.