互利 hỗ lợi
♦ Hỗ tương được lợi ích. ◎Như:
thương nghiệp hợp tác yếu hữu bình đẳng hỗ lợi đích nguyên tắc
商
業
合
作
要
有
平
等
互
利
的
原
則
hợp tác thương mại cần phải có nguyên tắc bình đẳng hỗ tương lợi ích.