互相 hỗ tương♦ Bên này và bên kia lấy cùng một thái độ hoặc hành vi đối đãi với nhau. ☆Tương tự:
bỉ thử 彼此,
tương hỗ 相互. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Khước thuyết Thập thường thị kí ác trọng quyền, hỗ tương thương nghị: Đãn hữu bất tòng kỉ giả, tru chi 卻說十常侍既握重權,
互相商議:
但有不從己者,
誅之 (Đệ nhị hồi) Nói về mười hoạn quan, trong tay đã nắm được quyền to, bèn bàn tính với nhau: Hễ ai không theo thì giết đi.