人民 nhân dân
♦ Phiếm chỉ trăm họ, bách tính
♦ Người ở trong một quốc gia, được hưởng quyền lợi và đáp ứng thi hành nghĩa vụ.
♦ ☆Tương tự:
bách tính
百
姓
,
lê dân
黎
民
,
quốc dân
國
民
,
công dân
公
民
. ★Tương phản:
chánh phủ
政
府
.