仇敵 cừu địch
♦ Kẻ thù, người có oán hận từ trước. ☆Tương tự: địch nhân , cừu nhân , oan gia . ★Tương phản: bằng hữu , đảng vũ , ân nhân , hữu nhân . ◇Ba Kim : Vị thập ma giá lưỡng cá tha sở ái nhi hựu ái tha đích nữ nhân tất tu tượng cừu địch tự đích vĩnh viễn hỗ tương công kích ni? ? (Hàn dạ , Thập bát) Vì sao hai người đàn bà mà chàng đều yêu thương và họ cũng yêu thương chàng, lại cứ phải mãi mãi tranh chấp chống đối lẫn nhau như kẻ thù?
♦ Chỉ cừu hận. ◎Như: thế tương cừu địch .