仔細 tử tế
♦ Kĩ lưỡng, tỉ mỉ. ◎Như: tha tố sự ngận tử tế anh ấy làm việc rất tỉ mỉ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Chỉ kiến liêm nội tẩu xuất nhất cá nữ nhân lai, Thiếu Khanh tử tế nhất khán, chánh thị Phụng Tường Tiêu Văn Cơ , , (Quyển thập nhất) Chỉ thấy trong rèm một người con gái đi ra, Thiếu Khanh nhìn kĩ, thì đúng là Phụng Tường Tiêu Văn Cơ.
♦ Rõ rệt, rõ ràng. ◇Thủy hử truyện : (Tống Giang) hồi quá kiểm lai giá biên, hựu kiến tam tứ cá, đô thị tiên huyết mãn thân, khán bất tử tế (), , 滿, (Đệ nhất nhất tứ hồi) (Tống Giang) quay mặt nhìn bên cạnh, lại thấy ba bốn người, đều máu me đầy mình, trông không rõ.
♦ Cẩn thận, chú ý, coi chừng. ◇Hồng Lâu Mộng : Bính hoại nhất điểm nhi, nhĩ khả tử tế nhĩ đích bì , (Đệ lục hồi) (Nếu để) sứt mẻ một chút gì, mi hãy liệu hồn cái thân xác của mi đấy!
♦ Tằn tiện, tiết kiệm. ◎Như: nhật tử quá đắc tử tế sống tằn tiện.