佩服 bội phục♦ Đeo, mang. ◇Vương Sung
王充:
Hữu bảo ngọc ư thị, tục nhân đầu chi, Biện Hòa bội phục, thục thị thục phi, khả tín giả thùy 有寶玉於是,
俗人投之,
卞和佩服,
孰是孰非,
可信者誰 (Luận hành
論衡, Tự kỉ
自紀) Có ngọc quý ở đó, người thường vứt đi, Biện Hòa lấy đeo. Ai đúng ai sai? Có thể tin ai?
♦ Ghi nhớ, ghi khắc. ◇Chu Hi
朱熹:
Thử thành chí luận, bội phục bất cảm vong dã 此誠至論,
佩服不敢忘也 (Đáp Lữ Bá Cung thư
答呂伯恭書).
♦ Thuận theo, tuân tuần. ◇Chu Tử ngữ loại
朱子語類:
Thượng vọng tứ dĩ nhất ngôn, sử chung thân tri sở bội phục 尚望賜以一言,
使終身知所佩服 (Quyển nhất nhất tứ).
♦ Kính ngưỡng, khâm phục. ☆Tương tự:
kính bội 敬佩,
tín phục 信服,
chiết phục 折服. ★Tương phản:
khinh thị 輕視. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thiên cổ văn chương thiên cổ si, Bình sinh bội phục vị thường li 天古文章天古師,
平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ
耒陽杜少陵墓) Văn chương lưu muôn đời, bậc thầy muôn đời, Bình sinh kính phục không lúc nào ngớt.