供求 cung cầu
♦ Cung cấp và nhu cầu. ◎Như:
thị tràng đích cung cầu thất điều, sử đắc thương phẩm giá cách hỗn loạn
市
場
的
供
求
失
調
,
使
得
商
品
價
格
混
亂
cung cầu của thị trường mất điều hòa, làm cho giá cả hàng hóa hỗn loạn.