供給 cung cấp
♦ Đem cho, cấp cho. ☆Tương tự:
đề cung
提
供
,
cung ứng
供
應
. ★Tương phản:
nhu yếu
需
要
.
♦ Cúng bái, tế tự. ◇Hàn Dũ
韓
愈
:
Vô dĩ ứng cống phú, cung cấp thần minh
無
以
應
貢
賦
,
供
給
神
明
(Triều Châu tế thần văn
潮
州
祭
神
文
) Không có gì để hiến nạp, cúng tế thần minh.