供頓 cung đốn♦ Cung cấp cho người đi đường thức ăn uống, vật cần dùng. ◇Trương Tiêu
張杓:
Khách binh kí khổ ư trì khu, địa chủ diệc lao ư cung đốn 客兵既苦於馳驅,
地主亦勞於供頓 (Thượng dương hầu trần thiện hậu sự nghi thư
上楊侯陳善後事宜書) Khách quân binh đã khổ vì giong ruổi, chủ đất cũng nhọc vì cung đốn.
♦ Bày tiệc đãi khách.
♦ Chỉ ẩm thực, thức ăn thức uống. ◇Cựu Đường Thư
舊唐書:
Hoành bị cung đốn, nhục bại lương xú, chúng nộ dĩ bạn 翃備供頓,
肉敗糧臭,
眾怒以叛 (Vương Hoành truyện
王翃傳) Vương Hoành dự sẵn thức ăn uống, thịt hư lương thối, chúng nhân tức giận làm loạn.