侷促 cục xúc
♦ Chật hẹp.
♦ Khí lượng nhỏ nhen. ★Tương phản: đại phương .
♦ Không thoải mái, không dễ chịu an thích. ◇Đỗ Phủ : Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị , (Mộng Lí Bạch ) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.
♦ § Cũng viết là cục xúc , cục xúc .