保全 bảo toàn
♦ Giữ gìn cho trọn vẹn, tốt đẹp như trước. ◇Hồng Lâu Mộng : Sự tình tuy đa, dã cai bảo toàn thân tử, kiểm điểm trước thâu không nhi hiết hiết , , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Tuy nhiều việc, nhưng cũng nên giữ gìn thân thể, được rỗi lúc nào cũng nên nghỉ ngơi.
♦ Bảo trì, bảo hành. ◎Như: bảo toàn công công nhân bảo hành máy móc.
♦ Bảo hiểm. ◎Như: bảo toàn công ti công ti bảo hiểm.