保守 bảo thủ♦ Bảo vệ, bảo hộ, giữ gìn, làm cho không mất đi. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Khổng Minh viết: Phi Vân Trường bất khả. Tức thì tiện giáo Vân Trường tiền khứ Tương Dương bảo thủ 孔明曰:
非雲長不可.
即時便教雲長前去襄陽保守 (Đệ ngũ tam hồi) Khổng Minh thưa: Việc ấy không có Vân Trường không xong. Liền sai Vân Trường đi trước đến Tương Dương bảo vệ.
♦ Đặc chỉ duy trì tập quán hoặc truyền thống cũ, không muốn thay đổi hoặc cải tiến. ☆Tương tự:
thủ cựu 守舊.