保障 bảo chướng
♦ Thành lũy, bình chướng. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa : Hoàng Hán Thăng nãi Trường Sa chi bảo chướng, kim sát Hán Thăng, thị sát Trường Sa bách tính dã , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoàng Hán Thăng là thành lũy xứ Trường Sa, nay giết Hán Thăng tức là giết trăm họ ở Trường Sa.
♦ Bảo hộ, bảo vệ. ◇Diệp Thích : Bất duy quận nhân đương an bất vong nguy, thả sử vô ngụ nhân, tu tường ốc, do tri nhậm cự thủ chi trách, nhi huống ư bảo chướng hãn ngự chi thần hồ! , 使, , , (Thủ ngự lục ).
♦ Bảo chứng, bảo hiểm.