保養 bảo dưỡng
♦ Coi sóc sửa chữa máy móc. ◎Như: xa lượng ứng thì thường gia dĩ bảo dưỡng, dĩ duy hộ hành xa an toàn , xe cộ bảo dưỡng đúng thời hạn, để cho đi xe được an toàn.
♦ Nuôi nấng, giữ gìn sức khỏe. ☆Tương tự: điều dưỡng 調, trân trọng , trân nhiếp , di dưỡng . ◇Hồng Lâu Mộng : Tha giá hội tử bất thuyết bảo dưỡng trước ta, hoàn yếu tróc lộng nhân. Minh nhi bệnh liễu, khiếu tha tự tác tự thụ , . , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Bây giờ lại không biết giữ gìn sức khỏe, còn định chòng ghẹo người ta. Ngày mai mà bệnh, thực là mình làm mình chịu.