信心 tín tâm
♦ Thành tâm, lòng thành. ◇Viên Hoành : Huy văn kì thê tử bần cùng, nãi tự vãng thị, thiệm chẩn chi. Kì tử hiệt quái nhi vấn chi, Huy viết: Ngô dĩ tín tâm dã , , . , : (Hậu Hán kỉ , Quyển nhất nhị).
♦ Lòng tin, lòng tín ngưỡng. ◇Cảnh thế thông ngôn : Tống Kim lão tăng sở truyền" Kim cương kinh" khước bệnh diên niên chi sự, thuyết liễu nhất biến. Nghi Xuân diệc khởi tín tâm, yếu trượng phu giáo hội liễu, phu thê đồng tụng, đáo lão bất suy "", . , , , (Tống tiểu quan đoàn viên phá chiến lạp ).
♦ Tùy ý, nhậm ý. ◇Viên Hoành Đạo : Chí ư thi, tắc bất tiếu liêu hí bút nhĩ. Tín tâm nhi xuất, tín khẩu nhi đàm , . , (Dữ Trương Ấu Ư thư ).
♦ Lòng tự tin. ◎Như: ngã đối giá thứ đích khảo thí hữu tín tâm .