修復 tu phục♦ Sửa sang làm trở lại dạng gốc. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Chiếu tu phục Tây Kinh viên lăng 詔修復西京園陵 (Quang Vũ đế kỉ thượng
光武帝紀上) Xuống chiếu lệnh cho sửa sang lăng mộ Tây Kinh thành như cũ.
♦ Khôi phục. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Kim phi tướng quân, thùy dữ tu phục tiền tích 今非將軍,
誰與修復前跡 (Phùng Cổn truyện
馮緄傳) Nay không phải tướng quân, thì cùng ai khôi phục công nghiệp tiền nhân.