俳謔 bài hước
♦ Khôi hài, đùa bỡn. ◇Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
:
Khách hữu Tôn Đắc Ngôn giả, thiện bài hước
客
有
孫
得
言
者
,
善
俳
謔
(Hồ hài
狐
諧
) Khách có người tên Tôn Đắc Ngôn, giỏi khôi hài.