倉卒 thảng thốt
♦ Vội vàng, lật đật, cấp bách. ◇Lí Lăng : Tiền thư thảng thốt, vị tận sở hoài , (Đáp Tô Vũ thư ) Thư trước vội vàng, chưa nói hết được nỗi lòng.
♦ Biến cố, việc bất thường. ◇Đỗ Phủ : Khởi tri thu hòa đăng, Bần cũ hữu thảng thốt , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ) Ngờ đâu lúa mùa thu lên tốt, Trong nhà nghèo khốn lại xảy ra việc bất ngờ (con trai nhỏ đột ngột qua đời).