停頓 đình đốn
♦ Dừng lại, đình lưu. ◇Đỗ Bảo : Mỗi lưỡng dịch trí nhất cung, vi đình đốn chi sở , (Đại nghiệp tạp kí ) Cứ hai trạm đặt một nhà, dùng làm chỗ dừng chân.
♦ Thôi, ngừng, đình chỉ. ◇Lỗ Tấn : Ngã ư tiền niên khởi, tằng biên "Bôn lưu", dĩ xuất thập ngũ bổn, hiện tại đình đốn bán niên , "", , (Thư tín tập , Trí lí bỉnh trung ) Tôi từ năm ngoái trở đi, từng viết "Bôn lưu", đã xuất bản mười lăm tập, hiện giờ thôi in nửa năm rồi.