傍妻 bàng thê
♦ Thiếp, trắc thất, vợ bé. § Cũng viết là
bàng thê
旁
妻
. ◇Hán Thư
漢
書
:
Hiếu tửu sắc, đa thủ bàng thê
好
酒
色
,
多
取
傍
妻
(Nguyên hậu truyện
元
后
傳
) Ham tửu sắc, lấy nhiều thê thiếp.