備員 bị viên
♦ Sung số. § Giữ chức quan nhưng không có thực quyền hoặc không làm việc thật sự. ◇Sử Kí : Bác sĩ tuy thất thập nhân, đặc bị viên phất dụng , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Bác sĩ tuy có bảy mươi người, chỉ làm vì không dùng.
♦ Khiêm từ dùng khi nhậm chức hoặc nhậm sự. ◇Tục tư trị thông giám : Thần tiền nhật bị viên chánh phủ (Tống Anh Tông trị bình tứ niên ) Thần ngày trước may được sung chức chính phủ.