儀式 nghi thức♦ Hình thức trật tự cử hành điển lễ. ◎Như:
nghi thức giản đan nhi long trọng 儀式簡單而隆重.
♦ Nghi thái. ◇Vương Xán
王粲:
Biểu lục kí chi nghi thức 表騄驥之儀式 (Mã não lặc phú
瑪瑙勒賦) Hiển dương nghi thái của ngựa lục ngựa kí.
♦ Cách thức chế độ trắc định
lịch nhật 曆日. §
Lịch nhật là sách lịch ghi năm tháng, tiết khí, cát hung, nghi kị.
♦ Phép tắc, mô thức. ◇Tô Triệt
蘇轍:
Tương nghi thức ư văn khảo, dĩ giáo hiếu ư chư hầu 將儀式於文考,
以教孝於諸侯 (Hoàng thái hậu đáp thư
皇太后答書).