公僕 công bộc
♦ Nhân viên chính phủ (hay quan lại ngày xưa) phục vụ công chúng. ◎Như: tại dân chủ xã hội trung, chánh phủ quan viên tiện thị nhân dân đích công bộc , 便 trong xã hội dân chủ, quan viên chính phủ chính là công bộc của nhân dân.