公幹 công cán
♦ Ngay thẳng, có tài năng.
♦ Công vụ, công sự, việc công. ◇Quách Mạt Nhược : Na thì tha tòng Bắc Kinh đáo liễu Thượng Hải, bất tri đạo hữu thập ma công cán , (Sáng tạo thập niên tục thiên, , Lục ) Lần đó ông ấy từ Bắc Kinh đến Thượng Hải, không biết có công vụ gì.
♦ Làm việc công. ◇Bạch Phác : Như kim sai tha xuất khứ công cán, vạn vô nhất thất , (Tường đầu mã thượng , Đệ nhất chiệp) Như nay phái ông ta đi làm công vụ, thì hoàn toàn không ngại gì sai trái.