公民 công dân♦ Dân của vua (thời quân chủ).
♦ Người có quốc tịch, được hưởng quyền lợi và đảm nhiệm nghĩa vụ theo quy định của hiến pháp và pháp luật trong một quốc gia. ◇Lão Xá
老舍:
Tha thị cá an phận thủ kỉ đích công dân, chỉ cầu tiêu tiêu đình đình đích quá trước bất chí ư sầu cật sầu xuyên đích nhật tử 他是個安分守己的公民,
只求消消停停的過著不至於愁吃愁穿的日子 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Nhất
一).
♦ Cư dân ở đất công cộng.