公理 công lí
♦ Đạo lí mà người đời công nhận. ◇Văn minh tiểu sử : Hôn nhân khả dĩ tự do, nãi thị thế giới thượng đích công lí , (Đệ nhị thập hồi) Hôn nhân phải là được tự do, đó là lẽ đương nhiên mọi người công nhận trên đời. ☆Tương tự: chánh lí , chánh nghĩa . ★Tương phản: cường quyền .
♦ Trong khoa học, chỉ chân lí căn bản, không cần chứng minh. ◎Như: kỉ hà công lí công lí môn hình học.