公社 công xã
♦ Thời xưa, cứ 25 nhà là một công xã .
♦ Chỗ tế tự thời xưa.
♦ Cơ quan trong một đoàn thể tự trị.
♦ Tại Pháp và Bỉ có thời kì tổ chức công xã như là một khu hành chánh nhỏ nhất.
♦ Tên gọi chính phủ trong thời cách mạng tại Pháp.
♦ Khu tự trị sản xuất.