公館 công quán
♦ Nhà do triều đình lập ra thời xưa.
♦ Nhà của quan, chỗ ở của các sĩ hoạn.
♦ Tiếng kính xưng nhà ở của người khác. ☆Tương tự: đệ trạch , tư để .
♦ Lữ xá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Ngã gia bất thị công quán, sài hỏa bất tiện , 便 (Đại thụ pha nghĩa xử tống thân ) Nhà ta không phải lữ xá, củi lửa bất tiện.