共事 cộng sự♦ Làm việc cùng nhau. ◇Lưu Cơ
劉基:
Đa nghi chi nhân bất khả dữ cộng sự 多疑之人不可與共事 (Úc li tử
郁離子, Ngu phu
虞孚) Người đa nghi không thể làm việc cùng nhau.
♦ Cộng đồng nghị sự. ◇Hán Thư
漢書:
Hựu đa dữ đại thần cộng sự 又多與大臣共事 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện
楚元王劉交傳) Lại thường cùng các đại thần nghị sự.
♦ Chỉ vợ chồng sinh sống với nhau. ◇Nhậm Phưởng
任昉:
Nghĩa nãi thượng sàng, vị phụ viết: Dữ khanh cộng sự tuy thiển, nhiên tình tương trọng 義乃上床,
謂婦曰:
與卿共事雖淺,
然情相重 (Thuật dị kí
述异記, Chu Nghĩa
周義) Nghĩa bèn lên giường, nói với vợ rằng: Cùng em chung sống tuy chưa bao lâu, nhưng tình nghĩa đã nặng.
♦ Đặc chỉ nam nữ ở chung với nhau.