共同 cộng đồng
♦ Cùng chung. ◇Vô danh thị : Tiểu sanh dữ cư sĩ cộng đồng nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư , (Lai sanh trái , Đệ nhất chiệp) Tiểu sinh với cư sĩ cùng chung ngồi một chỗ đàm luận, còn hơn mười năm đọc sách.
♦ Cùng nhau (làm). ◇Thủy hử truyện : Tiên lai bái kiến Triều đầu lĩnh, cộng đồng thương nghị , (Đệ ngũ thập bát hồi) Trước hãy vào bái kiến đầu lĩnh Triều Cái, rồi cùng nhau bàn luận.
♦ Thuộc về mọi người, của chung. ◎Như: cộng đồng sản nghiệp sản nghiệp chung.