兵革 binh cách
♦ Binh khí và áo giáp mũ trụ gọi chung. Phiếm chỉ vũ khí trang bị của quân đội. ◇Trần Lượng : Cổ chi thiện dụng binh giả, sĩ tốt tuy tinh, binh cách tuy duệ, kì thế tuy túc dĩ ách địch nhân chi hầu nhi đạo địch nhân chi ưng, nhi vị thường cảm khinh dã , , , , (Chước cổ luận tứ , Phong thường thanh ).
♦ Chỉ quân lữ, quân sự, chiến tranh, v.v. ◇Đỗ Phủ : Binh cách kí vị tức, Nhi đồng tận đông chinh , (Khương thôn ) Chiến tranh chưa chấm dứt, Con cái đều phải đi đánh xa ở miền đông.