兵馬 binh mã♦ Binh sĩ và ngựa chiến. Cũng phiếm chỉ quân đội. ◇Kì Thủy Nguyên
綦水源:
Năng xuy động thập vạn binh mã 能吹動十萬兵馬 (Tam bất xuy
三不吹) Có thể thôi động mười vạn binh mã.
♦ Mượn chỉ chiến tranh, chiến sự. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Cố quốc do binh mã, Tha hương diệc cổ bề 故國猶兵馬,
他鄉亦鼓鼙 (Xuất quách
曲江) Nước nhà còn chinh chiến, Quê người cũng binh đao.