冰玉 băng ngọc♦ Tỉ dụ nhân phẩm cao khiết hoặc sự vật trong sạch.
♦ Nói tắt của
băng thanh ngọc nhuận 冰清玉潤: gọi thay cha vợ và chàng rể.
♦ Tỉ dụ cha và con.
♦ Hình dung trơn sạch bóng láng. ◇Nguyên sử
元史:
Nhan diện như băng ngọc, nhi thần như ác đan nhiên 顏面如冰玉,
而脣如渥丹然 (Lí Huýnh truyện
李泂傳) Mặt láng như ngọc, môi đỏ như son vậy.