冰解 băng giải
♦ Băng giá tan thành nước. ☆Tương tự: băng thích .
♦ Tỉ dụ tiêu mất, tiêu trừ. ◇Tô Thức : Khai quyển vị chung, túc chướng băng giải , (Thư , Lăng Già Kinh hậu ) Mở quyển chưa xong hết, những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan.