冰釋 băng thích♦ Vốn nghĩa là băng giá tan chảy. Sau dùng để tỉ dụ phân tán, li tan. ◇Hán Thư
漢書:
... cốt nhục băng thích. Tư Bá Kì sở dĩ lưu li, Tỉ Can sở dĩ hoành phân dã 斯伯奇所以流離,
比干所以橫分也 (Trung San Tĩnh Vương Lưu Thắng truyện
中山靖王劉勝傳).
♦ Như băng giá tan thành nước, không để dấu vết. Tỉ dụ hiềm khích, hoài nghi, ngộ nhận hoàn toàn tiêu trừ. ◇Lí Ngư
李漁:
Lão cữu dữ tha nguyên thị túc hảo, hựu thụ tân tri, tuy hữu hiềm nghi, tự nhiên băng thích 老舅與他原是夙好,
又受新知,
雖有嫌疑,
自然冰釋 (Liên hương bạn
憐香伴, Cưỡng môi
強媒).