出現 xuất hiện♦ Lộ rõ ra, hiện ra. ◇Ba Kim
巴金:
Nhân vi tha thụy bất trứ, nhất bế thượng nhãn tình, bạch thiên đích thảm tượng tiện xuất hiện tại tha để nhãn tiền 因為他睡不著,
一閉上眼睛,
白天的慘象便出現在他底眼前 (Diệt vong
滅亡, Đệ nhị chương).
♦ Sản sinh, phát hiện. ◎Như:
Đài Loan trung bộ thâm san trung xuất hiện kim quáng 臺灣中部深山中出現金礦.