出現 xuất hiện
♦ Lộ rõ ra, hiện ra. ◇Ba Kim : Nhân vi tha thụy bất trứ, nhất bế thượng nhãn tình, bạch thiên đích thảm tượng tiện xuất hiện tại tha để nhãn tiền , , 便 (Diệt vong , Đệ nhị chương).
♦ Sản sinh, phát hiện. ◎Như: Đài Loan trung bộ thâm san trung xuất hiện kim quáng .