分子 phân tử, phần tử♦
Phân tử 分子: con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là
phân tử 分子, số 3 là
phân mẫu 分母.
♦
Phần tử 分子: từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
♦
Phần tử 分子: cái cá thể cấu thành một toàn thể.