判決 phán quyết
♦ Phán đoán, xác định. ◇Nam sử : Tuy túy nhật cư đa, nhi minh hiểu chánh sự, tỉnh thì phán quyết, vị thường hữu ủng , , , (Khổng Kí truyện ) Mặc dù hay say xưa, nhưng thông hiểu chính sự, khi tỉnh phán đoán liệu việc, chưa từng chậm trễ ứ đọng.
♦ Chỉ án kiện của quan phủ (ngày xưa) hoặc quyết định của cơ quan tư pháp (ngày nay).