制作 chế tác♦ Làm ra, tạo tác. ☆Tương tự:
chế tạo 製造.
♦ Trứ thuật, sáng tác. ◇Lưu Tri Cơ
劉知幾:
Thập hữu bát gia, chế tác tuy đa, vị năng tận thiện 十有八家,
制作雖多,
未能盡善 (Sử thông
史通, Cổ kim chánh sử
古今正史) Mười tám người, trứ tác tuy nhiều, nhưng chưa được hoàn thiện.
♦ Dạng thức. ◇Vương Củng
王鞏:
Kì (kim đái) chế tác dữ sắc trạch vưu kì 其(
金帶)
制作與色澤尤奇 (Vương thị đàm lục
王氏談錄, Đường thì kim đái
唐時金帶) Kim đai này dạng thức và sắc thái rất ưu mĩ.
♦ Chỉ chế độ điển chương về phương diện lễ nhạc. ◇Phương Hiếu Nhụ
方孝孺:
Chí Chu chế tác chi bị, Khổng Tử xưng kì văn, đặc ngôn kì lễ nhạc hiến chương chi thịnh nhĩ 至周制作之備,
孔子稱其文,
特言其禮樂憲章之盛耳 (Dữ Trịnh Thúc Độ thư
與鄭叔度書, Chi nhị
之二) Tới đời Chu điển chương đã hoàn chỉnh, Khổng Tử tán dương phép tắc nghi thức của nó, đặc biệt là về lễ nhạc hiến chương rất phong phú.