制服 chế phục♦ Quy định dạng thức phục sức theo địa vị cao thấp trong xã hội (ngày xưa). ◇Quản Tử
管子:
Độ tước nhi chế phục, lượng lộc nhi dụng tài 度爵而制服,
量祿而用財 (Lập chánh
立政).
♦ Quần áo quy định theo một dạng thức nhất định, tức đồng phục (quân nhân, học sinh...). ◇Lão Xá
老舍:
Lưỡng cá xuyên chế phục đích thị tuần cảnh 兩個穿製服的是巡警 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Nhị bát
二八) Hai người mặc đồng phục chính là cảnh sát.
♦ Tang phục.
♦ Khuất phục người khác.