制止 chế chỉ
♦ Ngăn cấm, cản trở, cưỡng lại. ☆Tương tự: cấm chỉ , trở chỉ , át chỉ , át chế . ★Tương phản: đề xướng , xướng đạo . ◇Liêu trai chí dị : Khải phong khứu chi, phương liệt phún dật, tràng dưỡng tiên lưu, bất khả chế chỉ , , , (Tần Sinh ) Mở nút (hũ rượu) ngửi thấy thơm phức, thèm chảy nước miếng, không nhịn được (bèn rót lấy mà uống).