制裁 chế tài
♦ Dùng pháp luật hoặc áp lực để phân xử hoặc quản thúc, ngăn cấm, ngăn chặn.
♦ Sửa đổi, thêm thắt, cắt xén. ◇Hoàng Trung Hoàng
黃
中
黃
:
Thị thư tuy vi dịch thể, nhi pha phí chế tài
是
書
雖
為
譯
體
,
而
頗
費
制
裁
(Tôn Dật Tiên
孫
逸
仙
).