剛強 cương cường♦ Tính tình cứng cỏi, thẳng thắn. ☆Tương tự:
cương chánh 剛正,
cương nghị 剛毅,
kiên cường 堅強,
kiên nghị 堅毅.
♦ Cứng cỏi mạnh mẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Nhĩ thủ bất đắc thử thành: nhĩ nhất giả tửu hậu cương cường, tiên thát sĩ tốt; nhị giả tác sự khinh dịch, bất tòng nhân gián. Ngô bất phóng tâm 你守不得此城:
你一者酒後剛強,
鞭撻士卒;
二者作事輕易,
不從人諫.
吾不放心 (Đệ thập tứ hồi) (Lưu Huyền Đức nói với Trương Phi) Em thì làm sao giữ được thành này: một là em rượu vào hung hăng, đánh đập lính tráng; hai là em làm gì hay coi thường quân địch, không chịu nghe ai can gián. Ta không yên tâm.