剝落 bác lạc
♦ Đổ nát, rơi rụng. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Thượng biên Phật tượng dã bác lạc phá toái, bất thành mô dạng , (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy ) Phía trên tượng Phật đã hư hỏng vỡ vụn, không ra hình thù gì cả.
♦ Lưu lạc. ◇Hàn Ác : Thiên lí vô yên, vạn dân bác lạc , (Hải san kí ) Nghìn dặm không sợi khói, muôn dân lưu lạc.
♦ Bị cách chức quan, miễn chức.
♦ Thi rớt, lạc tuyển.
♦ Tổn hại, hủy hoại.