割地 cát địa
♦ Phân phong ruộng ấp cho chư hầu.
♦ Cắt chia lãnh thổ cho nước khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bất như cát địa thỉnh hòa, lưỡng gia thả các bãi binh , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Chi bằng hãy cắt đất xin hòa, đôi bên tạm thu quân.
♦ Cát cứ, chiếm riêng một vùng đất.
♦ Phân chia đất đai.
♦ Gặt hái mùa màng.