功力 công lực♦ Công lao, công nghiệp.
♦ Công hiệu.
♦ Chỉ thời gian và sức đem ra làm việc gì.
♦ Chỉ trình độ về học thuật hoặc nghề nghiệp. ◇Tang Khắc Gia
臧克家:
(Lão Xá) cựu thi tả đắc ngận hảo, hữu tài tình, dã hữu công lực (
老舍)
舊詩寫得很好,
有才情,
也有功力 (Lão Xá vĩnh tại
老舍永在).