功力 công lực
♦ Công lao, công nghiệp.
♦ Công hiệu.
♦ Chỉ thời gian và sức đem ra làm việc gì.
♦ Chỉ trình độ về học thuật hoặc nghề nghiệp. ◇Tang Khắc Gia : (Lão Xá) cựu thi tả đắc ngận hảo, hữu tài tình, dã hữu công lực (), , (Lão Xá vĩnh tại ).