功能 công năng
♦ Tài nghề, kĩ thuật.
♦ Hiệu năng, công hiệu, hiệu lực.
♦ Tài năng. ◇Vô danh thị : Tắc vị nhĩ thư kiếm công năng, nhân thử thượng cam thụ giá tao khang khí tức , (Cử án tề mi , Đệ tam chiệp) Vì tài năng thư kiếm của ngươi, cho nên mới chịu nhận làm vợ chồng thanh khí.
♦ Chỉ người có tài năng. ◇Tào Tháo : Thái bình thượng đức hạnh, hữu sự thưởng công năng , (Luận lại sĩ hành năng lệnh ) Khi thái bình thì trọng người có đức hạnh; lúc hữu sự, thì khen thưởng kẻ có tài năng.