勃然 bột nhiên
♦ Biến sắc mặt (vì giận dữ, tinh thần căng thẳng...). ◇Chiến quốc sách : Uy vương bột nhiên nộ viết: "Sất ta! nhi mẫu tì dã : "! " (Triệu sách tam) (Tề) Uy vương biến sắc nổi giận nói: "Hừ, hừ! Đồ con nhà nữ tì kia".
♦ Phấn khởi, hăng hái. ◇Hoài Nam Tử : Thánh nhân bột nhiên nhi khởi, nãi thảo cường bạo, bình loạn thế, di hiểm trừ uế, dĩ trọc vi thanh, dĩ nguy vi ninh , , , , , (Binh lược ) Bậc thánh nhân phấn khởi xuất hiện, đánh dẹp cường bạo, làm yên đời loạn lạc, diệt trừ hiểm ác, thay đục thành trong, đổi nguy hiểm thành an ninh.
♦ Đột nhiên, thình lình, bỗng chợt. ◇Trang Tử : Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ! , , , (Thiên địa ) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!